Xem ngày 18 tháng 4 năm 2026 xấu hay tốt?

Bạn muốn biết ngày 18/4/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 2/3/2026 xấu hay tốt? Công cụ xem ngày giờ sẽ cung cấp thông tin cụ thể cho bạn. Cũng như công việc nên hay không nên làm để mang lại may mắn, hanh thông. Tránh đi điều bất lợi, xui xẻo không may.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

18

Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ)

2

Thứ Bảy

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Phá
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2026

Để biết được ngày 18 tháng 4 năm 2026 dương lịch tốt hay xấu? Chúng ta cần phải thông qua nhiều yếu tố. Từ đó mới luận giải được tuổi xung hợp, sao xấu tốt chiếu mạng. Nhằm lên kế hoạch cho công việc phù hợp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:35:25 11:56:00 18:16:35

Tuổi xung khắc ngày 18/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Mã - Phúc Sinh - Giải Thần
Sao chiếu xấu Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/4/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Thông qua nội dung trên bạn đã biết chi tiết ngày 18 tháng 4 năm 2026 (dương lịch) tức ngày 2 tháng 3 năm 2026 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.