Xem âm lịch ngày hôm nay tốt hay xấu, thuận lợi cho việc gì?
Không như dương lịch chỉ để coi ngày tháng đơn thuần. Âm lịch ngày hôm nay vẫn có vai trò rất to lớn trong cuộc sống. Mang đến rất nhiều thông tin hữu ích về 1 ngày cụ thể nào đó. Như hôm nay là ngày gì, thứ mấy, bao nhiêu âm?
Contents
- 1 Dương lịch ngày 19 tháng 9 năm 2024
- 2 Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2024
- 3 Nhằm ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết âm lịch hôm nay
- 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ
- 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Giác
- 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 6 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 9 năm 2024
- 7 Xem âm lịch ngày hôm nay để làm gì?
- 8 Lịch âm hôm nay tiết lộ điều gì?
Dương lịch ngày 19 tháng 9 năm 2024
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2024
Nhằm ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 19 tháng 9 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết âm lịch hôm nay
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 9 năm 2024 | Tháng 8 năm 2024 (Giáp Thìn) |
19 | 17 |
Thứ Năm | Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:44:41 | 11:50:18 | 17:55:55 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Giác
Việc nên làm | Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt |
Việc kiêng cự | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được |
Ngày ngoại lệ | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Minh Tinh - U Vi tinh - Tục Thế |
Sao chiếu xấu | Hoả tai - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 9 năm 2024
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
129 | 230 | 31/8 | 42 | 53 | 64 | 75 |
86 | 97 | 108 | 119 | 1210 | 1311 | 1412 |
1513 | 1614 | 1715 | 1816 | 1917 | 2018 | 2119 |
2220 | 2321 | 2422 | 2523 | 2624 | 2725 | 2826 |
2927 | 3028 |
Xem âm lịch ngày hôm nay để làm gì?
Mỗi khi có công buổi hay sự kiện gì lớn chúng ta vẫn thường hay tra lịch, xem ngày. Để biết thời điểm đó có thích hợp để triển khai những công việc này hay không. Coi lịch âm sẽ cho biết ngày hôm nay tốt hay xấu. Đồng thời cung cấp cho bạn tất cả những điều cần thiết như giờ đẹp ngày hôm nay, v.v.
Cùng với đó ta biết được vào ngày này tiết khí ra sao, có phải lễ tết, ngày tuần hay rằm gì hay không. Thuận tiện cho bạn lên kế hoạch và thực hiện các dự định của mình. Xem ngày tốt xấu hôm nay còn cho biết các việc cần phải kiêng kỵ để mọi sự suôn sẻ như dự tính. Kết hợp với tra ngày âm dương bạn có thể thống nhất được thời gian, tránh sự nhầm lẫn.
Lịch âm hôm nay tiết lộ điều gì?
Tiện ích trên sẽ đưa đến nhiều thông tin thiết thực và thú vị. Không chỉ xem được ngày tốt xấu mà còn biết hôm nay có sao nào chiếu, v.v. Cụ thể như sau:
Ngày hôm nay tốt hay xấu
Biết trước ngày nào đó ra sao, diễn biến thế nào mang tới rất nhiều lợi ích. Giúp bạn chủ động bố trí thời gian và công việc của mình. Ngày âm lịch vừa cho biết hôm nay nên hay không nên làm gì vừa khiến mọi việc hanh thông, suôn sẻ. Loại bỏ đi các yếu tố gây nhiều trở ngại và bất lợi. Đồng thời biết được tuổi của bạn hợp hay khắc với ngày này.
Giờ đẹp trong ngày hôm nay
Bên cạnh đó, bạn cũng lưu ý lựa chọn giờ lành để triển khai công việc của mình. Nhằm gia tăng thêm may mắn, tạo điều kiện chuẩn bị chu đáo mọi sự. Khi xem lịch âm hôm nay bạn sẽ tránh được các giờ xấu, kỵ tuổi. Hạn chế tối đa những trục trặc, xui xẻo không đáng có.
Qua những gì được bật mí từ tiện ích trên, bạn sẽ sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Thuận tiện khi bắt tay vào làm cũng như đem tới nhiều cơ may. Luôn sẵn sàng và chủ động trong mọi tình huống dù cho ngày hôm nay tốt hay xấu.