Xem ngày 24 tháng 10 năm 2025 xấu hay tốt?
Bạn muốn biết ngày 24/10/2025 dương lịch tức âm lịch ngày 4/9/2025 xấu hay tốt? Công cụ xem ngày giờ sẽ cung cấp thông tin cụ thể cho bạn. Cũng như công việc nên hay không nên làm để mang lại may mắn, hanh thông. Tránh đi điều bất lợi, xui xẻo không may.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 năm 2025 24 | Tháng 9 năm 2025 (Ất Tỵ) 4 | ||||
Thứ Sáu | Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Tuất Tiết: Sương giáng, Trực: Định Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Contents
- 1 Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2025
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/10/2025
- 1.2 Tuổi xung khắc ngày 24/10/2025
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Định
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/10/2025
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/10/2025
Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2025
Để biết được ngày 24 tháng 10 năm 2025 dương lịch tốt hay xấu? Chúng ta cần phải thông qua nhiều yếu tố. Từ đó mới luận giải được tuổi xung hợp, sao xấu tốt chiếu mạng. Nhằm lên kế hoạch cho công việc phù hợp.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/10/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:55:32 | 11:40:47 | 17:26:03 |
Tuổi xung khắc ngày 24/10/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Định
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu
Việc nên làm | Đi thuyền, cắt may áo mão. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Quan - Tam Hợp |
Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Thụ tử - Nguyệt Yếm - Cửu không - Lôi công |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/10/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/10/2025
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Thông qua nội dung trên bạn đã biết chi tiết ngày 24 tháng 10 năm 2025 (dương lịch) tức ngày 4 tháng 9 năm 2025 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.