Xem ngày 4 tháng 3 năm 2026 xấu hay tốt?

Bạn muốn biết ngày 4/3/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 16/1/2026 xấu hay tốt? Công cụ xem ngày giờ sẽ cung cấp thông tin cụ thể cho bạn. Cũng như công việc nên hay không nên làm để mang lại may mắn, hanh thông. Tránh đi điều bất lợi, xui xẻo không may.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2026

4

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

16

Thứ Tư

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Dần
Tiết: Vũ thủy, Trực: Bế
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2026

Để biết được ngày 4 tháng 3 năm 2026 dương lịch tốt hay xấu? Chúng ta cần phải thông qua nhiều yếu tố. Từ đó mới luận giải được tuổi xung hợp, sao xấu tốt chiếu mạng. Nhằm lên kế hoạch cho công việc phù hợp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/3/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:14:36 12:08:20 18:02:04

Tuổi xung khắc ngày 4/3/2026

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mùi - Kỷ Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Tuế Hợp - Tục Thế - Đại Hồng Sa - Minh Đường
Sao chiếu xấu Hoang vu - Địa Tặc - Hoả tai - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/3/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/3/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Thông qua nội dung trên bạn đã biết chi tiết ngày 4 tháng 3 năm 2026 (dương lịch) tức ngày 16 tháng 1 năm 2026 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.